Máy trạm di động Dell Precision 5510 thuộc một dòng XPS 15. Một mẫu máy đáp ứng được rất nhiều nhu cầu của người dùng chuyên nghiệp. Cùng Nhật Minh Laptop tìm hiểu xem mẫu máy này có gì hấp dẫn người dụng đến vậy nhé.
Vỏ của Dell Precision 5510 của Laptop Dell là sự kết hợp của nhôm bạc và sợi carbon với độ hoàn thiện và chất lượng cực cao mang đến vẻ ngoài rất tinh tế, sang trọng giống với những chiếc XPS của nhà Dell. Mặc dù độ ổn định của chiếc laptop Windows này có thể được xếp vào loại rất tốt, nhưng sản phẩm này được mô tả vẫn kém một chút khi so sánh trực tiếp với MacBook Pro 15 Retina.
Mặc dù nắp của màn hình hơi mềm hơn và phần đế cũng có thể lỏng hơn một chút so với những sản phẩm cùng dòng nhưng vẫn không có quá nhiều ảnh hưởng đến hành trình trải nghiệm máy của người dùng khi sử dụng thực tế.
Trọng lượng 2,02 kg (~ 4,4 lb, trọng lượng thử nghiệm) tương đối thấp và với kích thước nhỏ, tạo điều kiện tiên quyết thuận tiện cho việc vận chuyển. Một vài mm và nhiều gam không thực sự quan trọng ở đây. Tuy nhiên, sự khác biệt lớn so với các máy trạm điểm chuẩn khác, như ZBook 15 của HP, Lenovo ThinkPad W541 hoặc Tecra W50 của Toshiba, mới là yếu tố quyết định. Chúng thường cao hơn một hoặc hai cm và nặng hơn một kg.
Thiết kế Dell Precision 5510
Bộ vi xử lý (CPU): Intel i7-6820HQ 2.7G Hz up to 3.6 GHz
RAM: 16GB DDR4 bus 2133
Ổ cứng: SSD 256GB
VGA: Intel HD 530 + Nvidia Quadro M1000M
Màn hình: 15.6 inch Full HD IPS sắc nét
Kết nối: Wifi chuẩn AC, Bluetooth , USB 3.0, USB Type-C/ Thunderbolt 3, HDMI...
Trọng lượng: 1.8 kg
Loại Pin: 8 Cell
Bảo Hành : 12 Tháng tại hệ thống Nhật Minh Laptop
Dell Precision 5510 được trang bị màn hình 15.6 inches với viền màn hình InfinityEdge siêu mỏng. Chiếc máy này cung cấp 2 tùy chọn màn hình:
Full HD không cảm ứng cho 72% dãy màu Adobe RGB và 4K có cảm ứng với khả năng hiển thị tới 100% dãy màu Adobe RGB. Dell Precision 5510 là phiên bản cao cấp nhất khi so với các sản phẩm cùng phân khúc khi có màn hình IGZO đạt 100% sRGB, 96% Adobe RGB. Giúp cho những bạn chuyên về lĩnh vực đồ họa có thể thực hiện các tác vụ đồ họa 2D, đồ họa 3D một cách mượt mà.
Độ sáng màn hình đạt 322 nits cao hơn cả Thinkpad W550s (có độ sáng 312 nits) và cao hơn nhiều so với mức trung bình trên máy tính xách tay Workstation (trung bình chỉ đạt 293 nits). Màn hình hỗ trợ cảm ứng đa điểm với độ nhạy rất cao nhờ sử dụng tấm nền IGZO, đây là công nghệ màn hình cảm ứng tốt nhất hiện nay.
Màn hình Dell Precision 5510
Một điểm cộng nữa đối với bản Dell Precision này là trải nghiệm âm thanh cực kỳ sống động. Máy được trang bị hệ thống loa kép và phần mềm âm thanh hiện đại. Cho phép người dùng tùy chỉnh âm thanh phù hợp với nhu cầu của mình.
Thời lượng pin trên Dell Precision 5510 không được tốt do máy khá mỏng, pin chỉ có dung lượng 56Wh. Với cấu hình mạnh và màn hình độ phân giải cao thì thời gian onscreen xấp xỉ 6 tiếng khi lướt Web bằng Wifi ở 40% độ sáng, con số này là khá thấp khi so sánh với 15 tiếng 52 phút trong cùng bài kiểm tra trên Thinkpad W550s và Dell XPS 15 (6h36p).
Thời lượng Pin Dell Precision 5510
Dell Precision 5510 còn mang đến tùy chọn pin dung lượng cao hơn lên đến 84Wh cho những ai có nhu cầu làm việc liên tục. Khả năng tản nhiệt trên Dell Precision 5510 không thực sự tốt, thử nghiệm xem phim HD liên tục trong khoảng 15 phút, máy đạt nhiệt độ gần 30 độ C nhưng khi chơi game thì máy nóng khoảng 37 - 40 độ C.
Như thường lệ, hướng dẫn sử dụng Dell Precision 5510 của Dell giải thích chính xác cách truy cập các thành phần riêng lẻ và cách thay thế hoặc nâng cấp chúng.
Thật không may, tài liệu vẫn chưa được điều chỉnh hoàn toàn cho Precision 5510, nhưng tương ứng với Dell XPS 15. Vì cả XPS và Precision đều không có nắp bảo trì chuyên dụng, nên toàn bộ tấm nền phải được tháo ra để truy cập các thành phần.
Sau đó, người dùng có thể dễ dàng truy cập từng thành phần phần cứng.
Khả năng nâng cấp Dell Precision 5510
Người mua nên xem xét một trong những tính năng cụ thể của thiết bị trong quá trình cấu hình / nâng cấp / đặt hàng. Một ổ SSD M2 PCIe chỉ có thể được kết hợp với một ổ cứng 2,5 inch bổ sung có pin 56Wh nhỏ hơn. Ngược lại, chỉ có thể chọn pin lớn 81 Wh với SSD M.2 PCIe. Về cơ bản, đơn giản là không có đủ chỗ cho cả ba lựa chọn.
Dell Precision 5510 được đánh giá là dòng laptop máy trạm phiên bản doanh nhân của Dell. Với thiết kế mới từ sợi carbon, màn hình tràn viền Infinity Edge hấp dẫn. Dell 5510 cung cấp các tùy chọn cấu hình siêu mạnh mẽ với Chip Intel Xeon thế hệ tiếp theo cùng với card đồ họa Nvidia mạnh mẽ trong một thiết kế gọn gàng giúp Dell Precision 5510 luôn là chiếc máy trạm có hiệu năng và thiết kế được đánh giá rất cao hiện nay.
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
|
Ưu và nhược điểm của Dell Precision 5510
Như vậy, Dell Precision 5510 mang lại hiệu suất mạnh mẽ trong một thiết kế được đánh giá đẹp nhất trong phân khúc. Đối với những công việc không yêu cầu máy trạm mạnh thì Dell 5510 là một lựa chọn tốt. Dell Precision 5510 thực sự phù hợp với nhu cầu của dòng máy sang trọng, nhỏ gọn đa phương tiện và sử dụng đồ họa ở mức trung bình. Bên cạnh đó nhược điểm là thời lượng pin cũng như khả năng tản nhiệt. Nếu còn thắc mắc thêm thông tin về sản phẩm các bạn hãy đến Nhật Minh Laptop hoặc để lại ý kiến đánh giá để được tư vấn miễn phí cũng như tham gia các chương trình khuyến mãi hấp dẫn nhé.
CPU | |
Bộ xử lí CPU : |
Intel i7-6820HQ ( 2.7G Hz , Turbo up to 3.6 GHz, Cache 8MB, 4 core 8 luồng) |
RAM |
|
Dung lượng RAM: |
16GB DDR4 bus 2133 |
Hỗ trợ Ram tối đa : |
Max to 32GB |
Đĩa cứng | |
Đĩa cứng : |
512GB SSD NVMe PCIe |
Màn hình |
|
Màn hình: |
15.6 inch Full HD IPS sắc nét, độ phủ màu 100% sRGB |
Cảm ứng : | Không |
VGA | |
Card onboard (Share): |
Intel HD 530 |
Card đồ họa rời: |
Nvidia Quadro M1000M |
Hệ điều hành | |
Hệ Điều Hành : | Win10 Pro 64bit |
Giao tiếp mạng | |
Chuẩn Wifi : |
Wifi 802.11 AC |
Bluetooth : |
|
Kết nối 3G : | |
Cổng kết nối & Audio |
|
Cổng Kết Nối : |
Wifi chuẩn AC, Bluetooth , USB 3.0, USB Type-C/ Thunderbolt 3, HDMI, Audio: Line in +Mic Combo, Card Reader: 3-in-1, có khe cắm HDD 2.5 Inch |
Pin/Battery | |
Dung lượng PIN : |
8 Cell |
Thời gian sử dụng : | up to 5 giờ |
Tùy chọn theo máy (OPTION) | |
Camera : |
Có |
Keyboard Backlit : |
Có |
Bảo mật & FingerPrinter Reader: | |
Kích thước - Trọng lượng |
17 x 357 x 235 mm |
Trọng lượng: |
1.8 kg |
Kích Thước : |
|
Màu Sắc : |
|
Chất liệu máy : |
|
Xuất xứ/ Tiêu chuẩn | Nhập từ Mỹ |
Nguồn gốc : | |
Thông tin khác | |
Tính Năng Nổi Bật : |
CPU |
Core™ i7-11850H, vPro® (24 MB, 8 cores, 16 threads, 2.50 to 4.80 GHz Turbo, 45W) |
RAM |
16GB DDR4 3200MHz |
SSD |
512GB PCIe M.2 SSD |
VGA |
NVIDIA® Quadro® T600 4GB GDDR6 |
MÀN |
15.6", FHD 1920x1080, 60Hz, Non-Touch, Wide Viewing Angle, 250 Nit, 45% NTSC |
CPU |
Core™ i7 - 10750H (6 Cores, 12 Threads, up to 5.0 GHz, 12 MB Smart Cache) |
RAM |
16GB DDR4 2933MHz |
SSD |
512GB PCIe M.2 SSD |
VGA |
NVIDIA Quadro® P620 4GB GDDR5 |
MÀN |
15.6 inch FHD 1920x1080 60Hz WVA, 300 nits, 72% NTSC, Anti-glare |
CPU |
Core i7-1185G7 2.8Ghz Upto 4.8Ghz |
RAM |
16GB DDR4 3200 MHz |
Ổ Cứng |
512GB PCIe® SSD |
Màn Hình |
15.6" FHD (1920x1080), Anti-Glare |
VGA |
NVIDIA® Quadro T500 2GB GDDR6 |
CPU |
Core i7-9850H Processor (6 Core, 12MB Cache, 2.6 GHz, 4.6GHz Turbo, 45W vPro) |
RAM |
16GB DDR4 2666MHz |
Ổ Cứng |
256GB PCIe NVMe M.2 SSD |
Màn Hình |
15.6" FHD 1920x1080, Anti-Glare Non-Touch, 100% sRGB, WVA, IR Camera & Mic |
VGA |
NVIDIA® Quadro P620 4GB GDDR5 |
CPU |
Core Ultra 7 155H vPro up to 4.8 GHz, 45W) |
RAM |
16GB LPDDR5x 7467MHz |
SSD |
512GB PCIe Gen4 M.2 SSD |
VGA |
NVIDIA® RTX™ A1000 6GB GDDR6 |
MÀN |
14" FHD+ 1920 x 1200, 60Hz, 500 nits, WLED, 100% sRGB, Low Blue Light, IR Camera and Mic |
CPU |
Core i7-13800H vPro (14-Cores, 20-Threads, 24MB Cache, up to 5.2GHz Max Turbo Frequency) |
RAM |
32GB LPDDR5 6400MHz |
SSD |
512GB PCIe Gen4 M.2 SSD |
VGA |
NVIDIA® RTX™ A1000 6GB GDDR6 |
MÀN |
14.0" WUXGA, Multitouch, IPS, Corning® Gorilla® Glass NBT™, Low Blue Light, 400 nits, 100% sRGB |
CPU |
Core™ Ultra 7-155H (16 Cores, 22 Threads, Upto 4.80GHz, 24MB Cache) |
RAM |
32GB LPDDR5x 7467MHz |
SSD |
512GB PCIe Gen4 M.2 SSD |
VGA |
NVIDIA® RTX™ A1000 6GB GDDR6 |
MÀN |
16″ FHD+ (1920*1200) 100% DCIP3 |
CPU |
Core i7-13700H vPro upto 5.0GHz |
RAM |
32GB DDR5 6000MHz |
SSD |
512GB PCIe Gen4 M.2 SSD |
VGA |
NVIDIA® RTX™ A1000 6GB GDDR6 |
MÀN |
16″ FHD+ (1920*1200) 100% DCIP3 |