Dell Precision 7550 là chiếc máy trạm di động hạng nặng với cấu hình mạnh nhất thị trường hiện nay, chuyên dành cho các nhân viên thiết kế đồ họa chuyên nghiệp. Vậy chiếc laptop workstation này có gì mà lại được giới công nghệ yêu thích và tin tưởng lựa chọn như vậy? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây của Nhật Minh Laptop nhé.
Khác với các phiên bản Dell Precision 7000 trước đây, Precision M7550 xuất hiện với lớp vỏ kim loại nguyên khối cao cấp, sang trọng. Máy được cắt gọt tinh tế, bo cong mềm mại với những đường cắt CNC tinh xảo vốn chỉ xuất hiện trên các dòng Dell XPS cao cấp của hãng.
Thông thường một chiếc máy trạm sẽ tập trung tối ưu về hiệu năng nên phần thiết kế khá thô. Nhưng Dell Precision 7550 đáp ứng được cả 2 tiêu chí hiệu năng và ngoại hình. Dell Precision 7550 được thiết kế theo ngôn ngữ phẳng, mạnh mẽ nhưng vẫn không kém phần sang trọng. Viền màn hình có phần dày hơn so với các dòng laptop hiện nay khiến máy có phần to hơn.
Bản lề máy cũng được thiết kế lại dạng rãnh tròn, không còn bị che như phiên bản cũ. Tuy nhiên, đây cũng chính là lí do khiến Precision 7550 không thể mở lên 180 độ.
Dell Precision 7550 - Laptop dell đồ họa mạnh nhất 2020
Tương tự như các dòng máy trạm nhà Dell, vì là dòng máy sinh ra để xử lý các tác vụ nặng nên Dell Precision M7550 sở hữu hiệu năng xử lý tuyệt vời. Đầu tiên Laptop được trang bị bộ vi xử lý Core i7 10750H thế hệ mới nhất với hiệu năng được cải thiện nhiều so với phiên bản cũ. Để cho ra hiệu năng khủng nhất, nền tảng Intel Core luôn được đánh giá cao hơn là nền tảng Ryzen AMD.
Đi kèm với đó là Ram 16GB (nâng cấp tối đa 128GB) và ổ cứng SSD 256GB (có thể nâng cấp tối đa 2TB) và VGA cực mạnh mẽ Nvidia Quadro T1000 4GB.
Với thông số cấu hình xử lý khủng, laptop Dell Precision 7550 sẵn sàng xử lý mượt mà các tác vụ từ đồ họa 2D nhẹ nhàng đến đồ họa 3D, chỉnh sửa video, dựng video nhanh chóng và lưu trữ dữ liệu một cách mượt mà.
Về khả năng chơi game, Dell Precision 7550 cũng có thể chiến tốt các game hot nhất trên thị trường như CSGO, PUBG, LOL ở mức thiết lập cấu hình cao.
Nó cũng giúp quản lý âm lượng giọng nói của bạn và tinh chỉnh trải nghiệm âm thanh tổng thể. Điều đó sẽ cung cấp cho bạn âm thanh hoàn hảo. Giúp người dùng có thể nghe tốt trong mọi điều kiện làm việc.
Thiết kế mới của Dell Precision 7550
Khả năng tiêu thụ pin thấp sẽ tạo nên những ưu điểm hữu ích nhất đối với Dell Precision 7550.
Ngoài ra, chiếc máy tính này còn được tích hợp tính năng sạc nhanh. Khoảng 20 phút máy sẽ sạc được 35% pin. Điều này giúp pin bền hơn và không ảnh hưởng đến các bộ phận khác của máy.
Dell Precision 7550 được trang bị màn hình 15.6 inch độ phân giải Full HD cho chất lượng hình ảnh sắc nét, màu sắc sống động.
Hơn nữa, có một màn hình chống chói giúp chất lượng hình ảnh phim hoặc video được tuyệt vời hơn. Màn hình máy tính cho độ sáng 464 nits, tốt hơn nhiều so với mức trung bình của máy trạm là 424 nits, thực tế khó có một chiếc laptop Windows nào có thể sánh được.
Độ phủ màu 164% của gam màu sRGB thấp hơn một chút so với kết quả trung bình của máy trạm 197%.Vì vậy khả năng hiển thị ngoài trời có thể chấp nhận được nhưng không đủ sáng để vượt qua ánh sáng trực tiếp.
Màn hình Dell Precision 7550 với chất lượng hình ảnh sắc nét
Dell Precision 7550 có hệ thống loa tốt nhất với cặp loa nằm ngay phía trên bàn phím. Ngoài ra, trong ứng dụng Dell Optimizer còn được cài đặt sẵn phần mềm âm thanh hỗ trợ bạn điều chỉnh chất lượng âm thanh phù hợp với sở thích của mình hơn.
Bàn phím của Dell Precision 7550 được thiết kế lại, dày, chắc chắn và đồng bộ với tất cả các sản phẩm của Dell trong thời điểm hiện tại. Hành trình phím sâu, các phím được bố trí khoa học với khoảng cách hợp lý. Với bàn phím này, người dùng không cần sử dụng bàn phím rời nữa.
Touchpad của máy là tương đối nhỏ (10 x 6,5 cm), nhưng bù lại chuột phải, giữa và trái tích hợp lướt cực kỳ mượt mà và hầu như không bị dính tay ngay cả khi bạn rê chuột với tốc độ chậm.
Dell Precision M7550 được trang bị đầy đủ các cổng kết nối cần thiết để bạn sử dụng các thiết bị ngoại vi. Cạnh phải của máy gồm đầu đọc thẻ SD, 2x USB 3.2 thế hệ 1, jack cắm tai nghe 3.5, Noble Lock. Cạnh sau trên máy gồm có Mini-DisplayPort 1.4, Gigabit RJ-45, HDMI 2.0, AC Adapter. Cạnh trái của máy là đầu đọc thẻ thông minh, 2 khe USB-C + Thunderbolt 3.
Trên đây là những chia sẻ và đánh giá về mẫu máy tính Laptop Dell Precision 7550 - biểu tượng cho dòng máy trạm Dell Precision. Đây được xem là một trong những chiếc laptop đáng lựa chọn nhất năm 2022. Vì là dòng máy chuyên về kỹ thuật và hiệu năng nên thường mức giá sẽ khá cao, bạn cũng có thể xem xét việc mua máy cũ 99% với mức giá ưu đãi hơn đến từ Nhật Minh Laptop. Hi vọng bạn sẽ lựa chọn được cho mình một chiếc máy tính ưng ý nhất. Nếu còn thắc mắc về những vấn đề khác hãy liên hệ với Nhật Minh laptop để được tư vấn ngay nhé.
CPU | |
Bộ xử lí CPU : |
Intel® Core™ i7-10750H, 6 nhân 12 luồng, 2.60 Ghz upto 5.00 Ghz, 12Mb cache |
RAM |
|
Dung lượng RAM: |
16GB DDR4 2933Mhz |
Hỗ trợ Ram tối đa : |
Max 128Gb |
Đĩa cứng | |
Đĩa cứng : |
512GB SSD NVMe PCIe |
Màn hình |
|
Màn hình: |
15.6 inch FHD 1920x1080 IPS |
Cảm ứng : | Không |
VGA | |
Card onboard (Share): | |
Card đồ họa rời: |
NVIDIA Quadro T2000 w/4GB GDDR6 |
Hệ điều hành | |
Hệ Điều Hành : | Win10 Pro 64bit |
Giao tiếp mạng | |
Chuẩn Wifi : |
Intel 802.11 b/n/g/a/c |
Bluetooth : |
Bluetooth® 4.2 |
Kết nối 3G : | |
Cổng kết nối & Audio |
Intel® High Definition Audio |
Cổng Kết Nối : |
2 x USB-C 3.2 Gen 2 With Thunderbolt 3, 2 x USB-A, 1 x SD, 1 x HDMI |
Pin/Battery | |
Dung lượng PIN : |
97wh |
Thời gian sử dụng : | |
Tùy chọn theo máy (OPTION) | |
Camera : |
Có |
Keyboard Backlit : | Có |
Bảo mật & FingerPrinter Reader: | Option |
Kích thước - Trọng lượng | |
Trọng lượng: | 2.45 kg |
Kích Thước : |
Height: 16.33mm (.64") / 16.53mm (.66") (Front to Back, Non-Touch)x Width: 304.8mm (12.0”)x Depth: 207.9mm (8.19”) |
Màu Sắc : | |
Chất liệu máy : |
Carbon cao cấp |
Xuất xứ/ Tiêu chuẩn | |
Nguồn gốc : | Xách tay USA - Likenew |
Thông tin khác | |
Tính Năng Nổi Bật : |
CPU |
Core™ i7-11850H, vPro® (24 MB, 8 cores, 16 threads, 2.50 to 4.80 GHz Turbo, 45W) |
RAM |
16GB DDR4 3200MHz |
SSD |
512GB PCIe M.2 SSD |
VGA |
NVIDIA® Quadro® T600 4GB GDDR6 |
MÀN |
15.6", FHD 1920x1080, 60Hz, Non-Touch, Wide Viewing Angle, 250 Nit, 45% NTSC |
CPU |
Core™ i7 - 10750H (6 Cores, 12 Threads, up to 5.0 GHz, 12 MB Smart Cache) |
RAM |
16GB DDR4 2933MHz |
SSD |
512GB PCIe M.2 SSD |
VGA |
NVIDIA Quadro® P620 4GB GDDR5 |
MÀN |
15.6 inch FHD 1920x1080 60Hz WVA, 300 nits, 72% NTSC, Anti-glare |
CPU |
Core i7-1185G7 2.8Ghz Upto 4.8Ghz |
RAM |
16GB DDR4 3200 MHz |
Ổ Cứng |
512GB PCIe® SSD |
Màn Hình |
15.6" FHD (1920x1080), Anti-Glare |
VGA |
NVIDIA® Quadro T500 2GB GDDR6 |
CPU |
Core i7-9850H Processor (6 Core, 12MB Cache, 2.6 GHz, 4.6GHz Turbo, 45W vPro) |
RAM |
16GB DDR4 2666MHz |
Ổ Cứng |
256GB PCIe NVMe M.2 SSD |
Màn Hình |
15.6" FHD 1920x1080, Anti-Glare Non-Touch, 100% sRGB, WVA, IR Camera & Mic |
VGA |
NVIDIA® Quadro P620 4GB GDDR5 |
CPU |
Core Ultra 7 155H vPro up to 4.8 GHz, 45W) |
RAM |
32GB LPDDR5x 7467MHz |
SSD |
512GB PCIe Gen4 M.2 SSD |
VGA |
NVIDIA® RTX™ A1000 6GB GDDR6 |
MÀN |
14" FHD+ 1920 x 1200, 60Hz, 500 nits, WLED, 100% sRGB, Low Blue Light, IR Camera and Mic |
CPU |
Core i7-13800H vPro (14-Cores, 20-Threads, 24MB Cache, up to 5.2GHz Max Turbo Frequency) |
RAM |
32GB LPDDR5 6400MHz |
SSD |
512GB PCIe Gen4 M.2 SSD |
VGA |
NVIDIA® RTX™ A1000 6GB GDDR6 |
MÀN |
14.0" WUXGA, Multitouch, IPS, Corning® Gorilla® Glass NBT™, Low Blue Light, 400 nits, 100% sRGB |
CPU |
Core™ Ultra 7-155H (16 Cores, 22 Threads, Upto 4.80GHz, 24MB Cache) |
RAM |
32GB LPDDR5x 7467MHz |
SSD |
512GB PCIe Gen4 M.2 SSD |
VGA |
NVIDIA® RTX™ A1000 6GB GDDR6 |
MÀN |
16″ FHD+ (1920*1200) 100% DCIP3 |
CPU |
Core i7-13700H vPro upto 5.0GHz |
RAM |
32GB DDR5 6000MHz |
SSD |
512GB PCIe Gen4 M.2 SSD |
VGA |
NVIDIA® RTX™ A1000 6GB GDDR6 |
MÀN |
16″ FHD+ (1920*1200) 100% DCIP3 |